跳到主要內容區

系所介紹 Introduce

醫護學院
College of Medical Technology and Nursing


* 生物醫學工程系 ( Khoa kỹ thuật y sinh) 
 
培養學生於健康福祉產業之生物醫學工程實務技術,具備從事相關醫療器材與輔具之開發、安裝與維修工作之能力。

Đào tạo kỹ thuật thực tiễn trong công nghệ y sinh, giúp sinh viên có khả năng phát triển, lắp đặt và sửa chữa các công cụ, thiết bị y tế.

培養學生具備醫療器材的生產製造流程、包裝檢驗流程與行銷知能。

Đào tạo cho sinh viên hiểu về quy trình chế tạo sản xuất, quy trình kiểm tra đóng gói và kiến thức tiếp thị liên quan đến các thiết bị y tế.

培養學生具備醫療器材上市之國際法規相關知識。

Đào tạo cho sinh viên kiến thức về luật quốc tế đối với việc kinh doanh các sản phẩm thiết bị y tế trên thị trường.

視光系 (Khoa kiểm định thị lực)
視光、眼鏡及光電科技展業之研發、製造、管理。
Nghiên cứu phát triển, chế tạo, quản lý trong các ngành như kiểm tra thị lực, kính  mắt và công nghệ quang điện tử.

醫療院所的眼科部門之驗光師

Nhân viên đo thị lực làm việc tại khoa mắt thuộc các cơ sở y tế.

眼鏡公司擔任驗光師、管理人員等。

Nhân viên đo thị lực, nhân viên quản lý… tại các công ty kính mắt.

健康學院
College of Health Sciences


食品科學系 (Khoa công nghệ thực phẩm)

食品加工製造 Chế biến gia công thực phẩm

食品檢驗分析Phân tích kiểm nghiệm thực phẩm

食品/餐飲原物料管理 Quản lý nguyên vật liệu thực phẩm/đồ uống

食品/餐飲服務 Dịch vụ thực phẩm/đồ uống

食品技師 Kỹ sư thực phẩm

醫藥、生技 Dược phẩm y tế, công nghệ sinh học

環境工程衛生系 (Khoa kỹ thuật vệ sinh môi trường)

從事空氣汙染防治、毒性化學物質、廢水處理、廢棄物處理等公司之技師及工程師。

Kỹ sư hoặc kỹ thuật viên phòng tránh ô nhiễm không khí, xử lý các chất hóa học độc hại, xử lý nước thải, phế vật thải trong các công ty.

高科技公司、各類型工程顧問公司、檢驗測定機構的職業安全衛生工程師、環保工程師、分析技術師、職業安全管理師

Kỹ sư an toàn vệ sinh, kỹ sư môi trường, phân tích viên, nhân viên quản lý an toàn trong các công ty công nghệ cao, công ty tư vấn công trình các loại, các cơ quan chuyên về kiểm tra kiểm nghiệm.

政府單位公務員、行政人員

Nhân viên công chức nhà nước, nhân viên hành chính nhà nước.

福祉產業學院
College of Wellbeing and Industry


健康休閒管理系 (Khoa quản lý sức khỏe)

居家、養生村、或公/民營機構健康促進單位擔任高齡長者體適能健康促進訓練、健康管理師。

Huấn luyện viên thể dục, nhân viên quản lý sức khỏe thể lực cho người cao tuổi tại nhà, tại các cơ sở rèn luyện sức khỏe hoặc cơ sở nhà nước, tư nhân.

健康中心、健檢中心、美容美體芳療保健等相關產業技術指導員。

Hướng dẫn viên kỹ thuật tại các trung tâm thể hình, trung tâm kiểm tra sức khỏe, spa chăm sóc sức khỏe, làm đẹp, trị liệu dầu thơm

資訊管理系 (Khoa quản trị thông tin)

MIS工程師、資料庫工程師、網路管理工程師等國內外資訊部門任職。

Nhân viên bộ phận thông tin của các doanh nghiệp trong và ngoài nước: Kỹ sư MIS, kỹ sư kho dữ liệu, kỹ sư quản lý hệ thống mạng.

數位行銷工程師、CRM工程師、APP程式設計工程師等數位行銷人力。

Nhân viên lĩnh vực Marketing kỹ thuật số: kỹ sư Marketing kỹ thuật số, kỹ sư CRM, kỹ sư thiết kế APP.

APP軟體測試工程師、軟體測試工程師等軟體測試部門任職。

Nhân viên lĩnh vực kiểm tra phần mềm: kỹ sư kiểm tra phần mềm, kỹ sư kiểm tra APP.